Hình ảnh Máy đào bánh xích Kobelco SK380XDLC-10, gầu tiêu chuẩn 1.9 khối, chuyên gia xúc đá.
| Hình ảnh thử máy tại công trường Mỏ đá, xúc lớp đất mặt. |
| Hình ảnh làm việc tại Mỏ đá |
| Lắp ráp đèn làm việc tại công trường, khi vừa xuống xe vận chuyển |
| Lắp đèn làm việc cho máy tại công trường |
| Lên xe vận chuyển từ bãi Kobelco Việt Nam ( Bình Minh ) |
| Lên xe vận chuyển |
| Hình ảnh Máy đào Kobelco sk380xdlc-10 gầu 1.9 khối tại Bãi Bình Minh |
| Hình ảnh máy tại bãi |
| Hình ảnh tổng thể mặt bên cabin |
| Hệ thống khung cần và gầu làm việc |
| Hình ảnh 2 chiếc sk380xdlc-10 tại bãi |
| Khung cần và gầu nhìn từ góc chéo |
| Mặt chính diện phía trước |
| Hình sản phẩm nhìn từ phía sau |
| Khoang chứa động cơ |
| Tổng quan về động cơ |
| Đường cấp nhiên liệu |
| Hệ thống két làm mát |
| Khoang chứa bơm thủy lực và các loại lọc |
| Bơm tay và Lọc tinh, Lọc cặn, Lọc tách nước với dung tích lớn, dễ tháo lắp khi bảo dưỡng định kỳ |
| Lọc nhớt động cơ, dễ dàng tháo lắp khi bảo trì định kỳ |
| Bơm thủy lực nhìn từ chính diện và lọc tay lái |
| Bơm tay và Lọc tinh, và Lọc thô, Lọc tách nước nhìn từ trên xuống |
| Bơm thủy lực nhìn từ trên xuống |
| Bơm thủy lực nhìn từ bên dưới |
| Bơm thủy lực nhìn từ dưới lên |
| Khoang chứa két làm mát và 2 bình Ắc quy |
| Khoang chứa két làm mát và 2 bình Ắc quy |
| Motor quay toa lớn nhìn từ trên |
| cận cảnh Motor mâm quay toa |
| Ngăn kéo, hệ thống ván chia thủy lực được thiết kế tinh xảo, khoa học, hệ thống đường ống gọn gàng. |
| Hệ thống khung gầm chắc chắn, được nhiều gân gia cường |
| Gia cường thêm phần khung đỡ bánh dẫn hướng bên ngoài |
| Motor di chuyển lớn, bền, lực kéo khỏe |
| Gia cường phần khung gầm, phần khung đỡ bánh dẫn hướng bên trong |
| Hệ thống khung gầm xích chắc chắn, nhìn từ mặt bên |
| Hệ thống xương xích dày, khỏe, bền, lá xích lớn, nhiều gân, độ dày cao, chịu áp lực tốt |
| Thép gia cường phần bánh dẫn hướng |
| Bánh răng là loại thép đúc cường độ cao |
| Hệ thống khung gầm từ thép nguyên tấm, độ dày cao, cân bằng giữa đối trọng và khung cần tải thông qua mâm quay toa |
| Mặt bên lên sàn |
| Hệ thống khung đỡ trên mâm quay toa là loại thép dày, kích thuước hộp lớn, khả năng tải tốt |
| Cụm lọc không khí cho máy bao gồm Lọc thô để tách các hạt bụi lớn, thêm Lọc gió trong và Lọc gió ngoài |
| Sàn bảo vệ và cách nhiệt trên cabin |
| Hệ thống đường ống thủy lực lớn đến các ty |
| Khoang thông gió trên động cơ |
| Hệ thống đỡ cần và tiếp lực từ cần, phân phối lực lên mâm quay toa |
| Mặt sau của gầu có các thanh gia cường, chống mài mòn, giảm ma sát với mặt tiếp xúc, răng gầu chuyên dụng trong khai thác đá. |
| hệ thống tay cần được gia cường bằng thép dầy, khung lớn hơn, khả năng chịu tải tốt |
| Phía trong lòng gầu, dung tích lớn |
| Bên trong khoang điều khiển, tiện nghi, rộng, thoáng mát, cách âm tốt. |
| Điều khiển di chuyển, kêt hợp giữa thao tác của chân hoặc tay |
| Đồng hồ hiển thị các chức năng hoạt động và cài đặt, dễ dàng sử dụng |
| tay chang điều khiển các thao tác nhẹ nhàng |
| Hệ thống làm mát hài hòa, không khí mát lạnh đồng đều, không bị buốt đầu |
| Chất lượng âm thanh tốt |
Trân trọng cảm ơn và hợp tác.

Đăng nhận xét